Các tướng nước
Điểm Uy danh là để định vị Chức của thành chủ khi tsi mê gia Ngọa Long. Điểm Uy Danh đã có được đơn giản nhất Khi quý thành công ty tsay đắm gia tiến công tín đồ chơi không giống.
Bạn đang xem: Các tướng nước
Xem thêm: Squirt Nghĩa Là Gì - Nghĩa Của Từ Squirt Trong Tiếng Việt
Xem thêm: Tải Game Bộ Lạc Thời Tiền Sử Việt Hóa, Tải Bộ Lạc Thời Tiền Sử Ii
Nhưng, đặc trưng hơn hết, lúc Uy Danh đạt đến các nút điểm nhất thiết, quý thành công ty sẽ cảm nhận Võ tướng tá.

Trong loạt bài viết này, Ngọa Long bổn định trang vẫn ra mắt khối hệ thống Võ tướng mạo chiêu theo điểm Uy Danh của nước Ngô. Các thành công ty đã biết buộc phải đạt bao nhiêu Uy Danh để sở hữu được võ tướng mạo mong muốn. Kèm Từ đó là các chỉ số ở trong tính của võ tướng tá, cũng như giá trị lớn lên của tướng tá sau những lần gửi sinh, đặc biệt là kĩ năng của võ tướng mạo.
500 | Tôn Hưu | 64 | 40 | 79 | 1.3 | 1 | 2 | 2000 | Trí tướng | Trị liệu |
2000 | Tô Mậu | 72 | 70 | 64 | 1.8 | 1.8 | 1.7 | 3000 | Chiến tướng | Đột kích |
5000 | Chu Nhiên | 82 | 70 | 65 | 2.2 | 2.4 | 2 | 3000 | Thống lĩnh | Tlỗi kích |
10000 | Tiểu Kiểu | 44 | 42 | 72 | 1 | 1 | 2.7 | 5000 | Trí tướng | Phấn chấn |
15000 | Tưởng Khâm | 79 | 85 | 56 | 2.5 | 2.6 | 2 | 5000 | Cấm quân | Hoành tảo |
23000 | Trương Hoành | 41 | 41 | 88 | 1.7 | 1.7 | 2.8 | 8000 | Mưu thần | Hải tiếu |
32000 | Lăng Tháo | 87 | 81 | 54 | 2.5 | 2.3 | 2 | 8000 | Thống lĩnh | Giao chiến |
42000 | Trần Võ | 75 | 82 | 45 | 2.1 | 2.4 | 1.7 | 8000 | Cấm quân | Thiết bích |
58000 | Hàn Đương | 81 | 86 | 54 | 2.1 | 2.8 | 2 | 8000 | Nguyên soái | Ám sát |
78000 | Đinh Phụng | 80 | 83 | 75 | 1.8 | 2.3 | 2 | 8000 | Hùng binh | Liên kích |
100000 | Trương Chiêu | 41 | 42 | 85 | 1.7 | 1.7 | 2.7 | 8000 | Trí tướng | Nhục mạ |
150000 | Gia Cát Cẩn | 84 | 63 | 83 | 2.3 | 1.9 | 2.2 | 8000 | Trí tướng | Thủ hộ |
210000 | Lăng Thống | 78 | 87 | 52 | 2.7 | 2.1 | 1.9 | 8000 | Hùng binh | Độc tiêu |
270000 | Trình Phổ | 83 | 84 | 78 | 2.4 | 2.2 | 2.2 | 10000 | Cấm binh | Kỵ kích |
330000 | Phan Chương | 78 | 85 | 66 | 2.4 | 2.5 | 2.2 | 10000 | Hùng binh | Hổ khiếu |
390000 | Từ Thịnh | 88 | 89 | 84 | 2.2 | 2 | 2.1 | 10000 | Cấm binh | Liên hoàn |
450000 | Lục Kháng | 90 | 64 | 92 | 2.4 | 2.2 | 2.6 | 10000 | Quân sư | Lãng đào |
500000 | Tôn Quyền | 73 | 67 | 83 | 2.3 | 1.9 | 2.8 | 10000 | Kỳ binh | Hiệu lệnh |
580000 | Lữ Mông | 90 | 85 | 74 | 2.5 | 2.6 | 2.8 | 10000 | Hùng binh | Ngự giáp |
|