Các tướng nước

  -  

Điểm Uy danh là để định vị Chức của thành chủ khi tsi mê gia Ngọa Long. Điểm Uy Danh đã có được đơn giản nhất Khi quý thành công ty tsay đắm gia tiến công tín đồ chơi không giống.


Bạn đang xem: Các tướng nước


Xem thêm: Squirt Nghĩa Là Gì - Nghĩa Của Từ Squirt Trong Tiếng Việt


Xem thêm: Tải Game Bộ Lạc Thời Tiền Sử Việt Hóa, Tải Bộ Lạc Thời Tiền Sử Ii


Nhưng, đặc trưng hơn hết, lúc Uy Danh đạt đến các nút điểm nhất thiết, quý thành công ty sẽ cảm nhận Võ tướng tá.

*

Trong loạt bài viết này, Ngọa Long bổn định trang vẫn ra mắt khối hệ thống Võ tướng mạo chiêu theo điểm Uy Danh của nước Ngô. Các thành công ty đã biết buộc phải đạt bao nhiêu Uy Danh để sở hữu được võ tướng mạo mong muốn. Kèm Từ đó là các chỉ số ở trong tính của võ tướng tá, cũng như giá trị lớn lên của tướng tá sau những lần gửi sinh, đặc biệt là kĩ năng của võ tướng mạo.

Uy danh Tướng Thuộc tính Giá trị phát triển (sau các lần đưa sinh) Phí trọng dụng Chức Kỹ năng Chỉ huy Võ Trí Chỉ huy Võ Trí
500 Tôn Hưu 64 40 79 1.3 1 2 2000 Trí tướng Trị liệu
2000 Tô Mậu 72 70 64 1.8 1.8 1.7 3000 Chiến tướng Đột kích
5000 Chu Nhiên 82 70 65 2.2 2.4 2 3000 Thống lĩnh Tlỗi kích
10000 Tiểu Kiểu 44 42 72 1 1 2.7 5000 Trí tướng Phấn chấn
15000 Tưởng Khâm 79 85 56 2.5 2.6 2 5000 Cấm quân Hoành tảo
23000 Trương Hoành 41 41 88 1.7 1.7 2.8 8000 Mưu thần Hải tiếu
32000 Lăng Tháo 87 81 54 2.5 2.3 2 8000 Thống lĩnh Giao chiến
42000 Trần Võ 75 82 45 2.1 2.4 1.7 8000 Cấm quân Thiết bích
58000 Hàn Đương 81 86 54 2.1 2.8 2 8000 Nguyên soái Ám sát
78000 Đinh Phụng 80 83 75 1.8 2.3 2 8000 Hùng binh Liên kích
100000 Trương Chiêu 41 42 85 1.7 1.7 2.7 8000 Trí tướng Nhục mạ
150000 Gia Cát Cẩn 84 63 83 2.3 1.9 2.2 8000 Trí tướng Thủ hộ
210000 Lăng Thống 78 87 52 2.7 2.1 1.9 8000 Hùng binh Độc tiêu
270000 Trình Phổ 83 84 78 2.4 2.2 2.2 10000 Cấm binh Kỵ kích
330000 Phan Chương 78 85 66 2.4 2.5 2.2 10000 Hùng binh Hổ khiếu
390000 Từ Thịnh 88 89 84 2.2 2 2.1 10000 Cấm binh Liên hoàn
450000 Lục Kháng 90 64 92 2.4 2.2 2.6 10000 Quân sư Lãng đào
500000 Tôn Quyền 73 67 83 2.3 1.9 2.8 10000 Kỳ binh Hiệu lệnh
580000 Lữ Mông 90 85 74 2.5 2.6 2.8 10000 Hùng binh Ngự giáp