Amiable là gì
Bài này giúp các bạn phân biệt ý nghĩa và cách dùng amiable | amicable, kèm theo ví dụ cụ thể cho từng trường hợp, và kết hợp bài tập thích hợp. Bạn đang xem: Amiable là gì ![]() Khác biệt: Các bạn sẽ thấy ở đây một số nội dung mà ở đó có sự khác biệt giữa lời khuyên của The Chicago Manual of Style và các từ điển. Lý do:Mục đích của từ điển là cung cấp đầy đủ, toàn vẹn ý nghĩa của các đơn vị từ, còn mục đích của The Chicago Manual of Style là cung cấp hướng dẫn để bảo đảm sự thống nhất trong toàn bộ văn bản của nội bộ hệ thống của mình, và quan trọng hơn nữa là để tránh sự hiểu lầm bằng cách nêu rõ sự khác biệt giữa các thuật ngữ. Mặc dù đã rất dày công so sánh, đối chiếu, nhưng không thể nói là rà soát hết được giữa các nguồn này. Chắc chắn đâu đó sẽ còn có sai sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn. Việc theo hay không theo các lời khuyên ở đây là hoàn toàn tùy thuộc quyết định của bạn. Hướng dẫn Bài viết được chia thành 2 phần, gồm: Theo The Chicago Manual of Style: phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách dùng giữa các từ, cụm từ (có vẻ giống nhau và khó sử dụng), các ví dụ và lời khuyên về cách sử dụng của chúng; So sánh với các từ điển lớn: gồm các so sánh, đối chiếu về ý nghĩa và cách dùng giữa The Chicago Manual of Style và các từ điển lớn (Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin). Phân này do chúng tôi thực hiện. Phát âm: Để nghe phát âm của bất kỳ từ, cụm từ nào, chỉ cần bôi đen (chọn) từ, cụm từ đó. Giọng mặc định là giọng Anh Anh.
Hy vọng bạn tìm được thông tin bổ ích từ bài viết này và cải thiện được khả năng sử dụng tiếng Anh của mình. amiable | amicableTheo The Chicago Manual of StyleNguyên văn:amiable; amicable. Both mean “friendly,” but amiable refers to people {an amiable waiter} and amicable to relationships {an amicable divorce}. The Chicago Manual of Style Lược nghĩa: Cả hai từ đều mang nghĩa “thân thiện/gần gũi/thân mật – friendly”, nhưng amiable dùng với người Ví dụ:an amiable waiter một người phục vụ bàn thân thiện amicable dùng với mối quan hệ (thường là quan hệ nam nữ, tình cảm) Ví dụ:an amicable divorce một cuộc ly hôn thân thiện So sánh với các từ điển:Không có gì mâu thuẫn. ![]() Tính từ có cấp độ và tính từ không có cấp độ 32 SHARES ShareTweet TỪ KHÁCA anyone | any one as far as adequate | sufficient | enough ability | capability | capacity aged … years all of amount of | number of admission | admittance and/or altogether | all together accord | accordance a | an accused | charged about | approximately as per alleged anywhere | any place “as is” approve | approve of B born | borne by reason of biannual | semiannual | biennial bring | take billion | trillion between | among | amid behalf basis C consist of | consist in comprise | compose compliment | complement compelled | impelled consider censer | censor | sensor councillor | counselor censor | censure clean | cleanse childish | childlike circumstances connote | denote compare with | compare to continual | continuous D defamation | libel | slander differ from | differ with discriminatory | discriminating due to distinctive | distinguished | distinguishable disinterested data deadly | deathly deliberate | deliberative E every one | everyone epidemic | endemic | pandemic elemental | elementary elicit | illicit enumerable | innumerable et al. explicit | implicit exceptional | exceptionable economic | economical edible | eatable enormity | enormousness ensure | insure | assure every day | everyday et cetera empathy | sympathy F following | after flammable | inflammable fulsome fictional | fictitious | fictive G grateful | gratified get gourmet | gourmand H he or she hangar | hanger hanged | hung handful of half of historic | historical I impact in regard to impeachment immigrate | emigrate | migrate inasmuch as intense | intensive illegible | unreadable if | whether J jealousy | envy L luxuriant | luxurious literally let | lease lose | loose | loosen M masterful | masterly mistreatment | maltreatment much | very N notable | noticeable | noteworthy notwithstanding naturalist | naturist O ought | should outside | outside of observance | observation P practicable | practical persuade | convince partly | partially R regrettable | regretful repetitive | repetitious refrain | restrain S sewer | sewage | sewerage seasonal | seasonable stationary | stationery must knowTất cảMust knowAdjectivesAdverbsConjunctionsInterjectionsNounsPrepositionsParallelismPronounsTips & Tricks ![]() Cách rút gọn mệnh đề quan hệ | Những điều cần biết Rút gọn mệnh đề quan hệ là việc nên làm để cho cách diễn đạt trở nên cô đọng, súc ... Xem thêm: Thông Tin Tướng Shen Tốt Nhất Cách dùng đại từ sở hữu – Possessive Pronouns Bài này giới thiệu cách dùng Đại từ sở hữu trong tiếng Anh (possessive pronouns), và những lưu ý đặc ... Cách dùng Đại từ chỉ ngôi – Personal pronouns Đại từ chỉ ngôi - đại từ xưng hô - đại từ nhân xưng - Personal Pronouns đều là NÓ ... Cách dùng Đại từ phản thân – Reflexive Pronouns Bài này giới thiệu cách dùng Đại từ phản thân - Reflexive Pronouns, và các lưu ý đặc biệt. Không ... Cách dùng Tính động từ – Participial adjective Bài này nói về cách dùng phân từ của động từ như tính từ. Tiếng Anh gọi dạng này là ... So sánh hơn của tính từ | Comparative | Cần biết Gới thiệu cách dùng dạng so sánh hơn của tính từ trong tiếng Anh. Tổng hợp toàn bộ các kiến ... Danh từ ghép: Cách dùng và những lưu ý đặc biệt Danh từ ghép là gì, cách dùng, cách phát âm, cách viết (chính tả) của danh từ ghép có gì ... Ngữ pháp tiếng Anh – English Grammar Ngữ pháp nói chung và ngữ pháp tiếng Anh nói riêng là gì? Tại sao cần biết nó? Học nó ... Tính từ tập thể là gì? Collective Adjectives Tính từ tập thể là gì? Cách dùng tính từ tập thể? Các lỗi thường gặp khi sử dụng tính ... Danh từ tập thể tiếng Anh – Collective nouns Giới thiệu về Danh từ tập thể tiếng Anh, cách dùng, khác biệt trong cách dùng động từ với danh ... Xem thêm: Tải Phần Mềm Tăng Tốc Độ Chơi Game Online, Những Phần Mềm Tăng Tốc Độ Internet Cho Máy Tính More... ![]() LUYỆN NÓIUK English FemaleUK English MaleUS English FemaleArabic MaleArabic FemaleArmenian MaleAustralian FemaleBrazilian Portuguese FemaleChinese FemaleCzech FemaleDanish FemaleDeutsch FemaleDutch FemaleFinnish FemaleFrench FemaleGreek FemaleHatian Creole FemaleHindi FemaleHungarian FemaleIndonesian FemaleItalian FemaleJapanese FemaleKorean FemaleLatin FemaleNorwegian FemalePolish FemalePortuguese FemaleRomanian MaleRussian FemaleSlovak FemaleSpanish FemaleSpanish Latin American FemaleSwedish FemaleTamil MaleThai FemaleTurkish FemaleAfrikaans MaleAlbanian MaleBosnian MaleCatalan MaleCroatian MaleCzech MaleDanish MaleEsperanto MaleFinnish MaleGreek MaleHungarian MaleIcelandic MaleLatin MaleLatvian MaleMacedonian MaleMoldavian MaleMontenegrin MaleNorwegian MaleSerbian MaleSerbo-Croatian MaleSlovak MaleSwahili MaleSwedish MaleVietnamese MaleWelsh MaleUS English MaleFallback UK Female GỢI Ý CÁCH LUYỆN: Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khácBấm Play để nghe; Stop để dừng.(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý) |